Thực đơn
Northampton_(lớp_tàu_tuần_dương) Những chiếc trong lớpTàu | Đặt lườn | Hạ thủy | Nhập biên chế | Số phận |
Northampton (CA-26)[9][10] | 12 tháng 4 năm 1928 | 5 tháng 9 năm 1929 | 17 tháng 5 năm 1930 | Bị đánh chìm trong trận Tassafaronga ngày 30 tháng 11 năm 1942 |
Chester (CA-27)[11][12] | 6 tháng 3 năm 1928 | 3 tháng 7 năm 1929 | 24 tháng 6 năm 1930 | Xuất biên chế 10 tháng 6 năm 1946; tháo dỡ năm 1959 |
Louisville (CA-28)[13][14] | 4 tháng 7 năm 1929 | 1 tháng 9 năm 1930 | 15 tháng 1 năm 1931 | Xuất biên chế 17 tháng 6 năm 1946; tháo dỡ năm 1959 |
Chicago (CA-29)[15][16] | 4 tháng 7 năm 1928 | 10 tháng 4 năm 1930 | 9 tháng 3 năm 1931 | Bị đánh chìm trong trận đảo Rennell ngày 30 tháng 1 năm 1943 |
Houston (CA-30)[17][18] | 1 tháng 5 năm 1928 | 7 tháng 9 năm 1929 | 17 tháng 6 năm 1930 | Bị đánh chìm trong trận chiến eo biển Sunda ngày 1 tháng 3 năm 1942 |
Augusta (CA-31)[19][20] | 2 tháng 7 năm 1928 | 1 tháng 2 năm 1930 | 30 tháng 1 năm 1931 | Xuất biên chế 16 tháng 7 năm 1946; tháo dỡ năm 1960 |
Thực đơn
Northampton_(lớp_tàu_tuần_dương) Những chiếc trong lớpLiên quan
North American P-51 Mustang North Carolina (lớp thiết giáp hạm) Northrop Grumman B-2 Spirit Northrop F-5 North American F-86 Sabre Northrop Grumman RQ-4 Global Hawk North American B-25 Mitchell North American F-100 Super Sabre Northrop P-61 Black Widow Northern Premier League 2014–15Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Northampton_(lớp_tàu_tuần_dương) http://www.globalsecurity.org/military/systems/shi... http://www.globalsecurity.org/military/systems/shi... http://www.hazegray.org/navhist/cruisers/ca-cl1.ht... http://www.historyofwar.org/articles/weapons_north... http://www.navsource.org/archives/04/026/04026.htm https://books.google.com/books?id=rp-jAAAAMAAJ https://www.history.navy.mil/content/history/nhhc/... https://www.history.navy.mil/research/histories/sh... https://www.history.navy.mil/research/histories/sh... https://www.history.navy.mil/research/histories/sh...